THACO K165S tải trọng 2,4 tấn và THACO K190 tải trọng 1,9 tấn đang là dòng xe tải nhẹ máy dầu bán chạy nhất thị trường hiện nay, với thị phần dòng xe lên đến > 90% thì Thaco K165S và Thaco K190 luôn là sự ưu tiên tối ưu của khách hàng.
Thaco K165S và Thaco K190 là sản phẩm của sự kết hợp giữa tập đoàn Kia Motors và Công ty cổ phần ô tô Trường Hải – Thaco với sự chuyển giao công nghệ từ hơn 10 năm nay với chất lượng bền bỉ đã được khẳng định. Bước đầu Thaco Trường Hải đưa ra thị trường dòng xe Kia K3000 tải trọng 1,1 tấn và K2700 tải trọng 1 tấn đã tạo ra sự thay đổi mạnh mẽ trên thị trường xe tải cả nước bởi chất lượng bền bỉ, mẫu mã đa dạng cùng với đó là công năng phù hợp với điều kiện đường xá tại Việt Nam, doanh số xe luôn chiếm tỉ trọng lớn trong phân khúc xe tải nhẹ chạy dầu diesel.
Tiếp nối sự phát triển của người em K3000 và K2700 cùng với đó là nhu cầu chở hàng cần tải trọng cao của người dân thì Thaco Trường Hải đã cho ra đời một loạt các sản phẩm nâng tải Kia như Kia Frontier 140 tải đủ 1,4 tấn và Kia Frontier 125 tải 1,25 tấn. Cho đến nay thì sản phẩm xe tải 1,4 tấn nâng tải lên 2,4 tấn mang tên THACO K165S và 1,25 tấn nâng tải lên 1,9 tấn THACO K190 vẫn tạo được sự phản hồi tích cực của khách hàng, có thể nói thương hiệu xe tải Kia đã và đang khẳng định được tên tuổi của mình cũng như làm nên thương hiệu của Trường Hải.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THACO KIA
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO KIA K3000 1,1 TẤN |
THACO KIA FRONTIER 140 1,4 TẤN |
THACO K165S 2,4 TẤN |
|
1 |
ĐỘNG CƠ | ||||
Kiểu |
JT |
JT |
JT |
||
Loại động cơ |
Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
||
Dung tích xi lanh | cc |
2957 |
2957 |
2957 |
|
Đường kính x Hành trình piston | mm |
98 x 98 |
98 x 98 |
98 x 98 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm |
92 / 4000 |
92 / 4000 |
92 / 4000 |
|
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm |
195 / 2200 |
195 / 2200 |
195 / 2200 |
|
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Ly hợp |
Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực |
Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực |
Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực |
||
Số tay |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1= 5,192 / ih2=2,621 / ih3=1,536 / ih4=1,000 / ih5=0,865 / iR=4,432 |
ih1= 5,192 / ih2=2,621 / ih3=1,536 / ih4=1,000 / ih5=0,865 / iR=4,432 |
ih1= 5,192 / ih2=2,621 / ih3=1,536 / ih4=1,000 / ih5=0,865 / iR=4,432 |
||
Tỷ số truyền cuối |
4,111 |
4,111 |
4,111 |
||
3 |
HỆ THỐNG LÁI | ||||
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít ê cu bi |
Trục vít ê cu bi |
Trục vít ê cu bi |
||
4 |
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Hệ thống phanh |
– Phanh thủy lực, trợ lực chân không – Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống |
– Phanh thủy lực, trợ lực chân không – Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống |
– Phanh thủy lực, trợ lực chân không – Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống |
||
5 |
HỆ THỐNG TREO | ||||
Hệ thống treo | Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
|
sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
||
6 |
LỐP VÀ MÂM | ||||
Hiệu |
– |
– |
|
||
Thông số lốp | Trước/sau |
6.50-16/5.50-13 |
6.50-16/5.50-13 |
6.50-16/5.50-13 |
|
7 |
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm |
5380 x 1780 x 2550 |
5465 x 1850 x 2540 |
5465 x 1850 x 2540 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm |
3400 x 1650 x 1700 |
3500 x 1670 x 1700 |
3500 x 1670 x 1700 |
|
Chiều dài cơ sở | mm |
2760 |
2760 |
2760 |
|
Vệt bánh xe | Trước/sau |
1470 / 1270 |
1470 / 1270 |
1470 / 1270 |
|
Khoảng sáng gầm xe | mm |
150 |
150 |
150 |
|
8 |
TRỌNG LƯỢNG | ||||
Trọng lượng bản thân | kg |
2210 |
2205 |
2205 |
|
Tải trọng cho phép | kg |
1100 |
1400 |
2400 |
|
Trọng lượng toàn bộ | kg |
3605 |
3805 |
4745 |
|
Số chỗ ngồi | Chỗ |
03 |
03 |
03 |
|
9 |
ĐẶC TÍNH | ||||
Khả năng leo dốc | % |
26,6 |
26,9 |
26,6 |
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m |
5,5 |
5,5 |
5,5 |
|
Tốc độ tối đa | Km/h |
87 |
88 |
87 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu | lít |
60 |
60 |
60 |
– Hiện nay để phục vụ nhu cầu chuyên chở hàng ngày càng phong phú của khách hàng như chở gia súc, gia cầm… thì ngoài những mẫu thùng nguyên bản nhà máy như thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín thì Thaco K165S và Thaco K190 còn được cấp phiếu thùng chuyên dụng chở gia cầm hay thùng lắp bửng nâng.
Tham khảo thêm: Xe KIA nâng cấp 2018: Thaco KIA K200 tải trọng 1.9 tấn | Thaco KIA K250 tải trọng 2.49 tấn