New Frontier K200 tải trọng 1.9 tấn và 9.9 tạ thùng 3.2 m
New Frontier K200 tải trọng 1.9 tấn và 9.9 tạ thùng 3.2 m là bản nâng cấp của xe K190 và xe k2700 từ trước đó. Đây là dòng xe tải thông dụng được ưa chuộng nhất trên thị trường Việt Nam trong mười năm năm qua. Với phiên bản mới New Frontier K200 đã tiệm cận với chất lượng của dòng xe nhập khẩu từ Hàn Quốc là Bongo và Potter. Đây là hai dòng xe nhập khẩu được người tiêu dùng đánh giá cao về chất lượng, nhưng hiện nay với phiên bản mới này New Frontier K200 tải trọng 1.9 tấn đã có những cải tiến vượt trội hơn so với dòng xe nhập khẩu trên. Đặc biệt động cơ xe được trang bị hệ thống bơm cao áp, kim phun điện tử được điều khiển bằng hộp đen hay còn gọi ECU, với tính năng nay giúp xe có tiết kiệm nhiên liệu hơn nhiều so với phiên bản trước. Xe hoạt động êm ái hơn giảm tiếng ồn và rung, quan trọng xe còn đáp ứng được tiêu chuẩn khí thải Euro4 đáp ứng được nghị định của chính phủ quy định về khí thải ô tô đăng ký mới. Một vài hình ảnh nội thất tiêu biểu của xe New Frontier K200 tải trọng 1.9 tấn và 9.9 tạ thùng 3.2 m.
Khác với phiên bản trước đó của các đàn anh K190 và K2700 thì New Frontier K200 tải trọng 1.9 tấn và 9.9 tạ lại được trang bị sẵn hệ thống máy lạnh cabin chứ không tách riêng như trước đó. Nhưng có lẽ việc thiết kế không lật được cabin giống với các bản Bongo và Potter nhật khẩu lại là điểm trừ. Nhưng chi tiết nhỏ này thực sự cũng ko làm kém đi độ hấp dẫn của dòng xe tải này.
Bảng thông số kỹ thuật của dòng xe New Frontier K200 tải trọng 1.9 tấn và 9.9 tạ
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5285 X 1975×2655 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 3200X 1670 X 1830 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1490/ 1340 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2615 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 130 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg | 1855 |
Tải trọng | kg | 990/ 1900 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 3040/ 3950 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 3 |
ĐỘNG Cơ | ||
Tên động cơ | D4CB | |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. | |
Dung tích xi lanh | cc | 2497 |
Đường kính X hành trình piston | mm | 91 X 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130/3800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 255/1500 – 3500 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn 6 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | Íh1 =4,271; Íh2=2,248; Íh3=1,364; Íh4=1,000; Ĩh5=0,823; Íh6=0,676 ; ÍR=3,814 | |
Tỷ số truyền cuối | 3,727 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – Thanh răng, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực 2 dòng, cơ cấu phanh trước loại đĩa, cơ cấu phanh sau loại tang trống. | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. | |
LỐP XE | ||
T rước/ sau | 195R15C/155R12C | |
ĐẠC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 32 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,3 |
Tốc độ tối đa | km/h | 100 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 65 |