Thaco towner 990 xe tải 1 tấn thùng dài 2,5m
Thaco towner990 là bản nâng cấp của dòng xe thaco towner950A đã đi vào lòng người nhờ sự vận hành ổn định và chế độ bảo hành bảo dưỡng tốt của toàn bộ hệ thống Thaco trên toàn quốc. Đây là dòng xe tải nhẹ máy xăng, xe tải 9,9 tạ (1 tấn) thông dụng nhất trên thị trường hiện nay.
Xe tải 9.9 tạ (1 tấn) thông dụng thaco towner990 đươc trang bị thùng dài 2,5m rộng 1,42m rất phù hợp lưu thông trong phố. Xe được trang bị động cơ 95ps tương đương dung tích 1.4 mạnh mẽ cùng tiêu chuẩn khí thải Euro4 mới nhất. Cung với hệ thống phun xăng điệ tử giúp xe tăng tuổi thọ và tiết kiệm nhiên liệu hơn so với những dòng xe cùng phân khúc trên thị trường. Khung gầm chassys và thùng xe được sản xuất trên dây chuyển công nghệ nhập khẩu từ Hàn Quốc và Nhật Bản có tính thẩm mỹ và độ bền cao. Chassis gép chồng của Thaco Towner990 giúp khung xe cứng vững cũng như gia tăng khả năng chịu tải của xe mang lại hiệu quả kinh tế và độ bền của sản phẩm. Công nghệ sơn tích điện 5 lớp có tính thẩm mỹ cao và bền màu theo thời gian.

Thaco towner 990 có giá thanh vừa phải độ bền cao, kích thước nhỏ gọn vận hành bằng máy xăng phù hợp với đại đa số khách hàng kinh doanh cửa hàng bán lẻ và phân phối các mặt hàng thực phẩm….Xe có độ bền cao, chế độ bảo hành bảo dưỡng vượt trội, độ bền cao tiết kiệm chi phí tối ưu vốn đầu tư.
Ưu điểm xe Towner990 tải trọng 9,9 tạ với xe tải KenBo
Nhãn hiệu | Chi phí đầu tư | Quãng đường di chuyển km/năm | Quãng đường di chuyển | Nhiên liệu | Chi phí nhiên liệu/năm |
(km/ngày) | (lít/100km) | ||||
Towner 990 | 225.000.000 | 29.2 | 80 | 7.5 | 45.990.000 |
Kenbo 0.99 | 170.000.000 | 29.2 | 80 | 10.5 | 64.386.000 |
Chênh lệch | 55.000.000 | -3 | -18.396.000 |
- Với mức chênh lệch tiêu hao nhiên liệu ~3l/100 km, nếu KH di chuyển trung bình 80km/ngày, mỗi năm Towner 990 tiết kiệm hơn so với đối thủ ~ 18,4 triệu tiền nhiên liệu
- Một số xe Kenbo sau khi đưa vào sử dụng 2-6 tháng, hộp số xuất hiện hiện tượng chảy dầu, ảnh hưởng đến tuổi thọ của sản phẩm cũng như hiệu quả sử dụng.
- Chất lượng nỉ, ghế của Towner990 tốt hơn, không bị biến dạng qua thời gian sử dụng. Kenbo ghế bị biến dạng sau thời gian ngắn sử dụng.
- Dây điện remote của Kenbo thiếu khoa học, thường xuyên bị kẹt khi đóng mở cửa, dẫn đến hư hỏng, chập.
- Trong quá trình vận hành, nếu lái xe sử dụng máy lạnh cabin => Sản phẩm Kenbo kêu rất lớn, không được êm dịu như đối với Towner 990
Đánh giá: Xe Thaco Towner990 tải trọng 990Kg có chất lượng ổn định cao và doanh số bán hàng ổn định trên thị trường. Với hệ thống bảo hành rộng khắp cả nước đem lại sự yên tâm tin tưởng cho khách hàng sử dụng. Động cơ tiết kiệm nhiên liệu hơn nhờ công nghệ áp dụng tỉ số nén 11:1 của động cơ SUZUKI giúp xe tiết kiệm nhiện liệu đến 29% so với các sản phẩm cùng công suất.
Thông số kỹ thuật xe Thaco towner 990
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO TOWNER990
|
|
1 | KÍCH THƯỚC – ĐẶC TÍNH (DIMENSION) | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 4400 x 1550 x 1920 (mm) | |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 2540 x 1440 x 350 (mm) | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2740 | |
Vệt bánh xe | trước/sau | 1310 /1310 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 4,7 | |
Khả năng leo dốc | % | 22,9 | |
Tốc độ tối đa | km/h | 89 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 37 | |
2 | TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) | ||
Trọng lượng bản thân | Kg | 930 | |
Tải trọng cho phép | Kg | 880 | |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 2010 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 2 | |
3 | ĐỘNG CƠ (ENGINE) | ||
Kiểu | Công nghệ Nhật Bản K14B-A | ||
Loại động cơ | 4 xilanh, xăng, 04 kỳ, tăng áp, làm mát bằng nước | ||
Dung tích xi lanh | cc | 1372 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 95Ps/6000 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 115N.m/3200 vòng/phút | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 37 | |
4 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) | ||
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực | ||
Số tay | |||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1=4.425; ih2=2.304;ih3=1.674; ih4=1.264;ih5=1; iR=5.151 | ||
Tỷ số truyền cầu | 4,3 | ||
5 | HỆ THỐNG LÁI (STEERING) | ||
Kiểu hệ thống lái | bánh răng, thanh răng | ||
6 | HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) | ||
Hệ thống treo | trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
7 | LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) | ||
Hiệu | |||
Thông số lốp | trước/sau | 5.50/ 13 | |
8 | HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) | ||
Hệ thống phanh | dẫn động cơ khí |