Thaco Fuso Canter 6.5 tải trọng 3.4 tấn thùng dài 4.35m
Giới thiệu dòng xe Mitsubishi FUSO Canter 6.5 tải trọng 3.4 tấn
FUSO là thương hiệu xe tải của hãng xe ô tô nổi tiếng Nhật Bản Mitsubishi Motors. Xe tải FUSO nằm ở phân khúc xe tải hạng sang của Nhật Bản đã được khẳng định trên thị trường trong nhiều năm qua. Cũng giống như các thương hiệu khác đến từ Nhật Bản, xe tải FUSO luôn được tối giản nhưng thứ không cần thiết và chỉ tập trung lợi ích và gia tăng chất lượng cho người sử dụng. Với nhũng cải tiến mới về động cơ với hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp common rail giúp động cơ vận hành mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu hơn Thaco Fuso canter 6.5 và Thaco Fuso canter 4.99 hứa hẹn là những sản phẩm tiên phong của thị trường xe tải trong tương lai.
Ngoại thất xe tải FUSO Canter 6.5 tải trọng 3,4 tấn tại Hà Nam

- Mặt ca lăng tinh tế kết hợp logo FUSO mạ Crom sáng bóng
- Cản trước thiết kế 2 tông màu tạo hình mạnh mẽ, tăng tính thẩm mỹ
- Gương chiếu hậu lớn hạn chế tối đa điểm mù
- Đèn pha Halogen cường độ sáng cao, thiết kế thẩm mỹ
- Kính hông có diện tích lớn giúp tăng tầm nhìn cho tài xế

Tay nâng cabin được bố trí bên phụ và trang bị khóa 2 lớp nhằm đảm bảo an toàn cho tài xế. Góc lật cabin lớn (~60°) thuận tiện trong việc kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa

Bầu lọc gió đặt sát Cabin được liên kết bằng Pat cao su – giảm rung lắc khi vận hành và nâng cao tuổi thọ. Bầu lọc dễ dàng vệ sinh

Chân cabin có cao su giảm chấn dạng chữ “V” hấp thụ và giảm rung lắc theo cả phương ngang và phương thẳng đứng – tăng độ êm dịu khi lái xe
Nội thất xe tải FUSO Canter 6.5 tải trọng 3,4 tấn tại Hà Nam
- Bảng điều khiển thiết kế hiện đại – bố trí khoa học
- Cần số đặt trên tap-lô thuận tiện cho người lái, tạo không gian rộng rãi
- Người lái dễ dàng lên xuống cả 2 bên cửa nhờ không gian rộng
- Góc mở cửa 78° – thuận tiện cho tài xế


- Đồng hồ hiện đại, hiển thị đa thông tin
- Bảng điều khiển trung tâm dễ dàng thao tác:
- Radio trang bị USB – AUX
- Hệ thống điều hòa
- Mồi thuốc và công tắc khẩn cấp
- Cần số
- Kính cửa chỉnh điện, ngăn chưa đồ và nghỉ tay tiện dụng
- Khay chứa ly tiện dụng
- Bệ bước chân chống trượt, chắc chắn
- Ngăn chứa đồ, name-card, đèn la-phông và che nắng
-
- Ghế sản xuất trên dây chuyền công nghệ Nhật Bản, thiết kế sang trọng, tạo tư thế ngồi thoải mái nhất cho khách hàng
- Tay lái trợ lực có thể điều chỉnh 4 hướng, điều khiển nhẹ nhàng, Vô lăng có khả năng biến dạng để giảm chấn thương khi xảy ra va chạm
- Khe gió sấy kính
- Thiết kế khay chứa vật dụng tiện lợi, kích thước lớn
Tư vấn mua xe ô tô Thaco Mr. Nhân: 0933.806.157
NỘI DUNG | FUSO CANTER 6.5 |
Kiểu Động cơ | Mitsubishi 4M42-3AT4 |
Loại | Diesel – 4 kỳ – 4 xi lanh thẳng hàng, hệ thống common rail, tăng áp, làm mát khí nạp |
Kiểu buồng đốt | Phun nhiên liệu trực tiếp |
Kiểu van | Cam kép (DOHC) |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 145 / 3,200 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 362 / 1,700 |
Đường kính x Hành trình piston (mm) | 95 x 105 |
Dung tích xi lanh (cm3) | 2977 |
Tỷ số nén | 17:1 |
Mode Hộp số | Mitsubishi M025S5 |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực. Xilanh ly hợp bố trí trong hộp số |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến,1 số lùi |
Tỷ số truyền | Số tiến: ih1=5,40; ih2=3,657; ih3=2,368; ih4=1,465; ih5=1,000; ih6=0,711
Số lùi : iR=5,40 |
Momen cực đại đầu vào (N.m) | 362 |
HT treo trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
HT treo sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
Vật liệu nhíp | SUP9 |
KT Nhíp trước | 1.200 mm x 70 mm x 10 mm – 2
1.200 mm x 70 mm x 11 mm – 3 |
KT Nhíp sau (chính)
(Phụ) |
1.250 mm x 70 mm x 10 mm – 1
1.250 mm x 70 mm x 11 mm – 5
990 mm x 70 mm x 8 mm – 5 990 mm x 70 mm x 9 mm – 2 |
- Xi-lanh ly hợp đặt bên trong hộp số trên xe Thaco Canter Euro 4 giúp điều kiển nhẹ nhàng, bền bỉ, tin cậy hơn
- Cửa trích công suất (PTO) bên hông: Dễ dàng bố trí thiết bị công tác
- Cầu trước: kết cấu dầm chữ “І”, cứng vững, khả năng chịu tải lớn.
- Cầu sau: chế tạo từ thép hàn công nghệ cao, có kích thước lớn, thiết kế nhiều gân chịu lực, khả năng chịu tải cao.
- Tỷ số truyền cầu lớn: 5,714 vận hành mạnh mẽ, phù hợp với địa hình việt nam
- Rimen nhíp có kết cấu chắc chắn, liên kết với chassis và cả đà ngang bằng nhiều đinh tán và bulong – tăng khả năng chịu tải và nâng cao tuổi thọ
- Bulong quang nhíp lớn, bộ phân liên kết với cầu có thể chống xoay – trượt giúp xe vận hành bền bỉ
Phanh khí xả giúp hỗ trợ phanh, giảm chi phí bảo dưỡng (thay bố phanh) đồng thời giúp lái xe thoải mái hơn (giảm mỏi chân khi rà phanh liên tục trong lúc đổ đèo)
Phanh khí xả trên xe Thaco Canter Euro 4 được điều khiển thông qua ECU tránh trường hợp vô tình bật nhầm phanh khí xả (gây tốn nhiên liệu và ảnh hưởng đến hiệu suất và tuổi thọ của động cơ)
- Phanh khí xả chỉ hoạt động khi xe lăn bánh
- Phanh khí xả sẽ tự động tắt khi người lái tác tác động và chân côn hoặc chân ga
Công nghệ chassis độc quyền của Mitsubishi:
- Tính ổn định cao, độ cứng xoắn lớn, trọng lượng thấp, tuổi thọ cao
- Đà ngang liên kết ở mặt bên tăng khả năng chịu tải, độ bền cao, chống uốn tốt, dễ dàng bố trí thùng

- Thùng nhiên liệu dung tích 100 L được sơn tỉnh điện – độ bền cao
- Lọc dầu tích hợp bơm tay bố trí thuận lợi cho việc thao tác
- Trang bị bình Ac-quy GS 12V – chất lượng cao, điệp áp phù hợp với đa số thiết bị trên xe
1: Ốc cấy moay–ơ; 2: tăc-ke tầng trong – liên kết bánh xe phía trong với moay–ơ; 3: tăc-ke tầng ngoài – liên kết bánh xe ngoài với moay–ơ
- Trang bị lốp 7.00R16 cho cả 4 bánh tăng khả năng chịu tải. Lốp sau trang bị tăc-ke 2 tầng – giúp xe fuso canter 6.5 vận hành bền bỉ
Công nghệ độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi (trang bị trên các xe SUV của hãng) được mang lên dòng xe tải cao cấp gồm những thanh siêu cường bố trí tại các vị trí quan trọng nhằm đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi trong cabin
Chế độ bảo hành xe Fuso canter 6.5 taỉ trọng 3,4 tấn tại Hà Nam
- Bảo hành tại các trạm ủy quyền trên toàn quốc, sửa chữa lưu động 24/24
- Thời hạn bảo hành: 36 tháng hoặc 100.000 km, tùy điều kiện nào đến trước.
- Tại 1.000 km đầu tiên: thay nhớt, lọc nhớt, và công lao động miễn phí. Tại 10.000, 20.000 km tiếp theo: thay lọc nhớt và công lao động miễn phí.
Tư vấn mua xe thaco Fuso 6.5 – Mr. Nhân: 0933.806.157
Thủ tục mua xe ô tô trả góp tại Hà Nam
Tổng hợp xe tải Thaco dưới 3,5 tấn
Bảng thông số kỹ thuật xe Thaco Fuso 6.5 tải trọng 3.4 tấn
Thaco Fuso 6.5 tải trọng 3.4 tấn thùng mui bạt

Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1543/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Thaco Fuso 6.5 tải trọng 3.4 tấn thùng kín
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1749/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Thaco Fuso 6.5 tải trọng 3.4 tấn thùng lửng

Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1630/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |